PHÒNG GD&ĐT VIỆT YÊN TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hồng Thái, ngày 05 tháng 8 năm 2021 |
BIÊN BẢN
RÀ SOÁT, BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CỦA NHÀ TRƯỜNG
GIAI ĐOẠN 2015 – 2020, TẦM NHÌN ĐẾN 2025
Năm học 2020 - 2021
Hôm nay ngày 05 tháng 8 năm 2021, tại văn phòng trường THCS Hồng Thái, Ban lãnh đạo trường THCS Hồng Thái họp để rà soát, bổ sung, điều chỉnh chiến lược phát triển của nhà trường.
I. Thành phần tổ rà soát và đánh giá
1. | Ông Thân Thế Hải | - Hiệu trưởng |
2. | Ông Nguyễn Hữu Chiến | - P. Hiệu trưởng |
3. | Ông Vũ Tuấn Hải | - CTCĐ |
4. | Bà Nguyễn Lan Phương | - BTCĐ – Thư ký |
5. | Bà Nguyễn Thị Huyền | - TT Tổ KHTN |
6. | Ông Trần Anh Thái | - TP Tổ KHTN |
7. | Ông Nguyễn Văn Hợp | - TP Tổ KHTN |
8. | Bà Lê Thị Thủy | - TT Tổ KHXH |
9. | Bà Nguyễn Thị Hòa | - TP Tổ KHXH |
10. | Bà Nguyễn Thị Chinh | - TP Tổ KHXH |
11. | Bà Thân Thị Thường | - TT Tổ Văn phòng |
12. | Bà Nguyễn Thị Hướng | - TPTĐ |
|
|
|
II. Nội dung rà soát, bổ sung và điều chỉnh chiến lược phát triển của nhà trường:
Phát triển đội ngũ, chất lượng giáo dục, phát triến cơ sở vật chất.
III. Kết quả rà soát, đánh giá:
1. Phát triển đội ngũ:
- Toàn trường có 3 tổ gồm: Tổ KHTN, Tổ KHXH và tổ Văn phòng.
- Đội ngũ CBGV-NV: 41 (ĐH: 33; CĐ: 6; TC: 2).
2. Chất lượng giáo dục:
2.1. Tình hình duy trì sĩ số:
Khối | TS HS đầu năm | TS HS cuối năm | Số lớp | Nữ | Chuyển đến | Chuyển đi | Ghi chú |
Cộng | 768 | 769 | 19 | 331 | 2 | 1 |
|
2.2. Chất lượng giáo dục đại trà
Khối | XẾP LOẠI HẠNH KIỂM NĂM HỌC 2020-2021 | ||||||||
TS HS | Tốt | Khá | TB | Yếu | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
Khối 6 | 202 | 180 | 89.1 | 20 | 9.9 | 2 | 0.99 |
|
|
Khối 7 | 193 | 170 | 88.1 | 19 | 9.84 | 3 | 1.55 |
|
|
Khối 8 | 213 | 177 | 83.1 | 33 | 15.5 | 3 | 1.41 |
|
|
Khối 9 | 161 | 141 | 87.6 | 20 | 12.4 |
|
|
|
|
Cộng | 769 | 668 | 86.9 | 92 | 12 | 8 | 1.04 |
|
|
Khối | XẾP LOẠI HỌC LỰC NĂM HỌC 2020-2021 | ||||||||||
TS HS | Tốt | Khá | TB | Yếu | Kém | ||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
Khối 6 | 202 | 33 | 16.3 | 110 | 54.5 | 56 | 27.7 | 3 | 1.49 |
|
|
Khối 7 | 193 | 42 | 21.8 | 114 | 59.1 | 32 | 16.6 | 4 | 2.07 | 1 | 0.52 |
Khối 8 | 213 | 53 | 24.9 | 101 | 47.4 | 51 | 23.9 | 8 | 3.76 |
|
|
Khối 9 | 161 | 22 | 13.7 | 65 | 40.4 | 74 | 46 |
|
|
|
|
Cộng | 769 | 150 | 19.5 | 390 | 50.7 | 213 | 27.7 | 15 | 1.95 | 1 | 0.13 |
- Học sinh lên lớp thẳng: Đạt 97,9% đạt so với kế hoạch; tăng 0,3% so với năm học trước (96,3%).
- Tốt nghiệp THCS: 161/161 học sinh Đạt 100%
- Đầu vào THPT: Xếp thứ 3/19 (Dự kiến)
2.3. Chất lượng mũi nhọn
- Đạt HSG tỉnh:
+ Văn hóa: 1 giải (KK)
+ TDTT: 12 giải (07 nhất, 02 nhì và 03 ba)
- Đạt HSG huyện:
+ Các môn Văn hóa: 44 giải (05 nhì; 18 ba và 21 KK)
+ TDTT: 22 giải (06 nhất; 05 nhì và 11 giải ba)
- 01 giải KK môn Tin học
- 01 giải Ba Khoa học kỹ thuật
- 01 giải Ba Giới thiệu sách
3. Phát triến cơ sở vật chất:
* Cơ sở vật chất:
- Số phòng học: 19
- Bàn ghế HS: 385 bộ đủ chỗ ngồi cho học sinh.
- Sách vở đồ dùng học tập: đủ phục vụ cho công tác dạy và học.
* Phòng chức năng:
- Có đủ phòng bộ môn: Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Chuyên dụng.
- Các phòng chức năng: 05 phòng (Sinh, Hóa, Vật lí, Tin, Nghe nhìn) và Thư viện đều cứng hóa và đáp ứng yêu cầu.
- Các Phòng điều hành: Hiệu trưởng, P.Hiệu trưởng, Văn phòng, Truyền thống, Đoàn đội, phòng tổ… đều đảm bảo yêu cầu.
- Sân chơi bãi tập đổ bê tông, sạch sẽ.
- Nhà vệ sinh học sinh: 02 (nam, nữ) riêng, sạch sẽ đảm bảo an toàn vệ sinh cho học sinh; Có 2 công trình nước sạch, cung cấp đủ nước sạch cho giáo viên và học sinh dùng.
- Nhà xe: 3 (1 nhà xe GV, 2 nhà xe HS)
- Trường có cổng tường, tường bao, cây xanh, bồn hoa cây cảnh, đảm bảo Xanh - Sạch - Đẹp đảm bảo an toàn trường học.
4. Đánh giá chung:
a. Ưu điểm
Các hoạt động của nhà trường đã đảm bảo đi đúng hướng theo mục tiêu và chương trình hành động mà chiến lược đề ra, nền nếp của cán bộ, giáo viên và học sinh được đảm bảo, chất lượng có những biến chuyển rõ nét. Duy trì tốt các điều kiện trường chuẩn Quốc gia, đủ các điều kiện trường đạt kiểm định chất lượng mức độ 3.
- Đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên: đủ giáo viên theo quy định, 100% đạt chuẩn đào tạo.
- Chất lượng giáo dục: Đảm bảo đúng yêu cầu chiến lược đề ra.
- Phát triến cơ sở vật chất: Đảm bảo đủ điều kiện cho việc dạy và học. Thực hiện đúng chiến lược nhà trường.
b. Tồn tại, khuyết điểm:
- Đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên: Không có nhân viên chuyên trách thư viện, thiết bị thí nghiệm, y tế; các nhân viên là kiêm nhiệm nên hiệu quả công việc chưa cao.
IV. Bổ sung, điều chỉnh chiến lược:
- Đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên: Tham mưu để UBND huyện điều chuyển, bổ sung đủ số lượng nhân viên theo quy định.
- Phát triển cơ sở vật chất: Tham mưu để chính quyền các cấp bổ sung thêm máy tính học môn Tin học; mua thêm tủ thư viện, các loại sách đóng mới bàn ghế học sinh theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT…
- Tiếp tục thực hiện quy trình kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận lại trường đạt chuẩn Quốc gia theo thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT, ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo./.
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Thân Thế Hải | THƯ KÝ
(Đã ký)
Nguyễn Lan Phương |